Về kích thước, khối lượng của E72 (114x59.5x10.1mm - 128g) Với xu hướng vật liệu của chế tạo của thiết bị ngày càng được coi trọng bên cạnh thiết kế về thẩm mỹ, E72 có đường viền bao quanh thân máy bằng kim loại mạ crôm. Nắp pin được làm từ thép không gỉ.
Điểm thay đổi dễ nhận thấy nhất có lẽ là việc sử dụng jack cắm tai nghe chuẩn 3,5mm phổ thông. E72 được tích hợp chip xử lý âm thanh của dòng XpressMusic, điều này chắc chắn đem lại chất lượng âm thanh tốt hơn.
Mặt trước, màn hình vẫn được chế tạo bằng vật liệu chịu lực, hạn chế tối đa trầy xước, camera phụ cho cuộc gọi video và cảm biến ánh sáng (điều chỉnh độ tương phản, độ sang màn hình, đèn nền của bàn phím)
E72 có màn hình 2,36-inch hiển thị với hình QVGA (320x240 pixels, 48h36 mm). Màn hình hiển thị lên đến 16 triệu màu, hiển thị đẹp, sáng nhìn thấy rõ ràng trong các điều kiện khác nhau. Hiển thị tốt dưới ánh sang mặt trời. Màn hình hiển thị lên tới 8 văn bản và 3 dòng dịch vụ Trong một số chế độ có thể hiển thị đến 14 dòng văn bản. Các chữ số hiển thị rõ ràng, có thể điều được mong chờ nhất, được coi là mang tính cách mạng ở E72 chính là sử dụng phím điều khiển quang học.
Điện thoại được sử dụng pin lithium-polymer pin BP-4L, nó có công suất 1500 mAh (cùng loại với Nokia E71). Theo nhà sản xuất, điện thoại có khả năng làm việc ra đến 12,5 giờ thời gian thoại (GSM), lên đến 20 ngày ở chế độ chờ. Thời gian chơi nhạc - lên đến 37,5 giờ.
Bộ nhớ máy 250 MB, có thể cài đặt hoặc lưu trữ bất kỳ một dạng dữ liệu nào trên bộ nhớ máy. Bộ nhớ ngoài (thẻ nhớ MicroSD), nhưng thử nghiệm với thẻ 32Gb thì vẫn hoạt động rất tốt.Wi-Fi: E72 hỗ trợ Wi-Fi (IEEE 802.11g). Nó hỗ trợ tất cả các chuẩn bảo mật (WEP, WPA, WPA2). Lần đầu tiên trong Eseries hỗ trợ tiêu chuẩn Universal PnP (UPnP). Máy ảnh ở E72 được nâng cấp lên - 5 megapixel, CMOS, có chế độ tự động lấy nét. Theo quan điểm cá nhân, điều thú vị ở máy ảnh của E72 không nằm ở độ phân giải, hay các tính năng mà nằm ở cách lấy nét. Ở E72 việc lấy nét và chụp được thực hiện bằng cách nhấn nhẹ vào phím quang học (lấy nét) rồi bấm (chụp).
Các đặc điểm của các ống kính:
Zoom số 5x, Tiêu cự - 4,7 mm, Chụp ở chế độ Macro - từ 10 cm đến 50 cm. Chế độ chụp đặt sẵn - tự động, người sử dụng xác định, cận cảnh, chân dung, phong cảnh, thể thao, ban đêm. Có 4 hiệu ứng để thay đổi hế độ màu khác nhau. Sepia, Black&White, Vivid, Negative.(Màu nâu đen, đen trắng, sắc nét, âm bản).
Cải tiến ở khả năng lựa chọn ngôn ngữ nhập. Ở E72 đã cải tiến cho phép cài đặt trước 2 ngôn ngữ chính và phụ, với cải tiến này, việc thay đổi ngôn ngữ cho một ứng dụng thuận tiện hơn rất nhiều.
Cạnh bên phải là hai nút tăng giảm âm lượng và nút dịch vụ thoại. Cạnh trái của máy là khe cắm thẻ nhớ và khe cắm cáp USB, nắp che của hai khe cắm này được làm bằng nhựa và có “bản lề” nối với thân máy bằng cao su.
Ở mặt sau dễ nhận thấy sự xuất hiện của loa. Vị trí này được đặt cạnh camera, loa cạnh camera trong khi cấu tạo camera nhô lên khỏi mặt phẳng, sẽ tạo ra không gian cho âm thanh làm cho âm lượng lớn hơn, chất lượng âm thanh tốt hơn.
Ở E72 có một tính năng được gọi là “Cảm biến quay”, tính năng này cho phép từ chối lịch sự cuộc gọi, tắt báo thức chỉ bằng một thao tác đơn giản là úp điện thoại xuống.
Trình duyệt xem ảnh ở E72 đẹp và khá sinh động
Ứng dụng phóng to phông chữ: với tính tăng này, có thể tăng hoặc giảm kích thước phông chữ của menu .Quản lý cuộc gọi, lọc, chặn, từ chối, ghi âm cuộc gọi… có thể sử sử dụng duy nhất ICVM 2.52
Tính năng Noise Cancelation (loại bỏ tiếng ồn) được thực hiện nhờ 2 microfon, hai mic này liên tục thu nhận các tín hiệu về âm thanh từ môi trường xung quanh, tiến hành phân tích và loại bỏ tiếng ồn không cần thiết.
THÔNG TIN CHUNG |
|
Mạng 2G |
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G |
HSDPA 900 / 1900 / 2100 |
Ra mắt |
Tháng 10 năm 2009 |
Kích thước |
|
Kích thước |
114 x 58 x 10 mm, 65 cc |
Trọng lượng |
128 g |
Hiển thị |
|
Loại |
Màn hình TFT, 16 triệu màu |
Kích thước |
320 x 240 pixels, 2.36 inches |
|
- Accelerometer sensor for auto rotate and tap-for-time |
Âm thanh |
|
Kiểu chuông |
Báo rung; Nhạc chuông đa âm sắc, MP3 |
Ngõ ra audio 3.5mm |
Có |
|
Ngõ ra audio với jack cắm 3.5 mm |
Bộ nhớ |
|
Danh bạ |
Khả năng lưu các mục và fields không giới hạn, danh bạ hình ảnh |
Các số đã gọi |
Lưu không giới hạn, tối đa 30 ngày |
Bộ nhớ trong |
250 MB bộ nhớ trong, 128 MB RAM |
Khe cắm thẻ nhớ |
microSD, hỗ trợ lên đến 16GB, hotswap |
Truyền dữ liệu |
|
GPRS |
GPRS Class 32, 100 kbps |
EDGE |
Class 32, 296 kbps |
Tốc độ 3G |
HSDPA, 10.2 Mbps; HSUPA 2 Mbps |
NFC |
Không |
WLAN |
Wi-Fi 802.11 b/g, Nokia VoIP 3.0 |
Bluetooth |
Có, v2.0 with A2DP |
Hồng ngoại |
Không |
USB |
Có, v2.0 microUSB |
Chụp ảnh |
|
Camera chính |
5 MP, 2592 x 1944 pixels, tự động lấy nét, đèn LED |
Quay phim |
Có, VGA@15fps> |
Camera phụ |
VGA videocall camera |
Đặc điểm |
|
Hệ điều hành |
Symbian 9.3, Series 60 v3.2 UI |
Bộ xử lý |
ARM 11 600 MHz processor |
Tin nhắn |
SMS, MMS, Email, Instant Messaging |
Trình duyệt |
WAP 2.0/xHTML, HTML |
Radio |
Stereo FM radio with RDS; Visual radio |
Trò chơi |
Có, có thể tải thêm tại Mai Nguyên |
Màu sắc |
Đen, Bạc, Đồng, Tím, Trắng |
Ngôn ngữ |
Có tiếng Việt |
Định vị toàn cầu |
Có, hỗ trợ A-GPS; Nokia Maps 3.0 |
Java |
Có, MIDP 2.0 |
|
- Máy nghe nhạc MP3/WMA/WAV/RA/AAC/M4A |
Pin |
|
Pin chuẩn |
Pin chuẩn, Li-Po 1500 mAh (BP-4L) |
Chờ |
Lên đến 480 giờ (2G) / 576 giờ (3G) |
Đàm thoại |
Lên đến 12 giờ 30 (2G) / 6 giờ (3G) |
Vui lòng đợi ...